Tổ hợp tòa nhà The Pride

Địa chỉ: Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội
Diện tích: 2000 m2
Mô tả: The Pride là công trình bao gồm 04 tòa tháp cao 35 và 45 tầng ( Không kể tầng hầm ) khối tháp 45 tầng hay còn gọi là HP landmark tower được bố trí tại trung tâm của công trình. Bốn tòa tháp sử dụng chung một khối để 6 tầng và 1 tầng hầm. Tầng 1, 2 được bố trí là trung tâm thương mại, vui chơi giải trí và các khu vực phụ trợ, tầng 3 và 4 bố trí các khu vực đỗ xe và các dịch vụ khác, tầng 5 được bố trí các khu vực thể thao và dịch vụ chăm sóc sức khỏe...

The Pride là công trình bao gồm 04 tòa tháp cao 35 và 45 tầng ( Không kể tầng hầm ) khối tháp 45 tầng hay còn gọi là HP landmark tower được bố trí tại trung tâm của công trình. Bốn tòa tháp sử dụng chung một khối để 6 tầng và 1 tầng hầm. Tầng 1, 2 được bố trí là trung tâm thương mại, vui chơi giải trí và các khu vực phụ trợ, tầng 3 và 4 bố trí các khu vực đỗ xe và các dịch vụ khác, tầng 5 được bố trí các khu vực thể thao và dịch vụ chăm sóc sức khỏe, bể bơi với diện tích 744m2 và khu vực hoạt động công cộng của cộng đồng dân cư tòa nhà và cây xanh, tầng 6 là dịch vụ nhà ở, văn phòng cho thuê...

CÁC ĐỐI TÁC THAM GIA VÀO DỰ ÁN
  • Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu Tư Hải Phát 
  • Lập dự án và thiết kế ý tưởng: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển kiến trúc I.D.E.A và Sunjin Engineering & Architectual ( Hàn Quốc ) 
  • Thiết kế kỹ thuật công trình: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển kiến trúc I.D.E.A và WSP Hong Kong ltd. 
  • Quản lý giám sát dự án: Liên doanh ACO - CAVIAN (Australia). 
  • Quản lý bán hàng: Công ty cổ phần Bất động sản Hải Phát. 
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN 
  • Tổng mức đầu tư dự án: 3.200 tỷ đồng. 
  • Thời gian xây dựng: 36 tháng.

WEBSITE 3D CỦA DỰ ÁN :

1. Bảng chỉ tiêu Khu nhà cao tầng HH:

1

Nội dung

Thông tin chi tiết

Đơn vị

Ghi chú

2

Diện tích ô đất xây dựng

12,468.2

m2

 

3

Diện tích xây dựng

6,282

m2

 

5

Diện tích xây dựng phần đế ( Tầng 1 đến 6)

6,282.0

m2

 

6

Mật độ xây dựng phần đế

50.4%

%

 

7

Diện tích xây dựng phần tháp ( Tầng 7 đến 25)

5175

m2

 

8

Mật độ xây dựng phần tháp

41.5%

%

 

9

Tổng diện tích sàn xây dựng (Không tính tầng hầm, Kỹ thuật và mái tum)

130,306

m2

 
 

Tổng diện tích sàn các tầng hầm

31,428

m2

Đã bao gồm diện tích để xe của bản thân công trình và đỗ xe của khu vực theo quy hoạch

 

Tầng hầm 2

12,350.0

m2

 

Tầng hầm 1

12,350.0

m2

 

Tầng hầm lửng

6,728.0

m2

10

Tổng diện tích sàn tầng 1 đến 6 và 25

40,855

m2

 
 

Diện tích sàn xây dựng tầng 1

6,282

m2

Trung tâm thương mại, văn phòng và căn hộ cho thuê. Bố trí được 1555 m2 nhà trẻ, 764 m2 khu vực sinh hoạt cộng đồng.

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 2

5,269

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 2 (code 9.9)

1,181

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 3

6,056

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 3(code16.5)

1,181

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 4

6,056

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 5

6,081

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 6

5,175

m2

11

Tổng diện tích sàn tầng 7 đến 24

89,451

m2

Căn hộ ở thương mại

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 7-20

72,450

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 21

5,175

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 22

4,678

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 23

3,574

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 24

3,574

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 25

3,574

m2

 

Diện tích sàn nhà ở hữu dụng

70,566

m2

 

12

Hệ số sử dựng đất

10.5

lần

 

13

Số tầng cao

25

Tầng

 

14

Chiều cao tầng đế

28

m

 

15

Chiều cao công trình( Tính từ cốt 0.00)

109.7

m

 

16

Loại công trình

Công trình hỗn hợp

   

17

Cấp công trình

1

cấp

 

18

Tổng số dân (30m2 sàn hữu dụng/ người)

2,352

người

 

2. Bảng chỉ tiêu Khu nhà biệt thự BT:

1

Diện tích ô đất xây dựng

4,010.6

m2

2

Diện tích xây dựng

1,840.0

m2

3

Tổng diện tích sàn xây dựng

6,928.4

m2

4

Mật độ xây dựng/ ô đất

45.9%

%

5

Hệ số sử dụng đất

1,7

lần

       

 

Thong ke