Dự án Tân Tây Đô - Cao tầng

Địa chỉ: Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội
Diện tích: 20000 ha
Mô tả: Một trong những định hướng lớn phát triển vùng Thủ đô Hà Nội trong những năm tới đã được Chính Phủ xác định là đô thị hóa mạnh mẽ trên các tuyến đường quốc lộ hướng tâm nối Hà Nội với tỉnh Hà Tây. Tổng diện tích khu đất nghiên cứu lập quy hoạch khoảng 12.619m2. Dân số khoảng 1.200 người.

Một trong những định hướng lớn phát triển vùng Thủ đô Hà Nội trong những năm tới đã được Chính Phủ xác định là đô thị hóa mạnh mẽ trên các tuyến đường quốc lộ hướng tâm nối Hà Nội với tỉnh Hà Tây. Trong đó khu vực xã Tân Lập, nằm dọc teo tuyến đường quốc lộ 32, là một trong những khu vực được xây dựng theo hướng đô thị đã được UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt theo Quyết định số 772/QĐ-UB ngày 06/05/2006 nhằm mục tiêu tạo nên khu vực đô thị đặc thù với hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng đô thị hóa khu vực và nâng cao chất lượng sống cho người dân trong khu vực.
 
1.VỊ TRÍ DỰ ÁN:
  • Khu đô thị mới Tân Tây Đô có vị trí tại xã Tân Lập – H.Đan Phượng, cách Hà Nội khoảng 7km, tiếp giáp với đường Cầu Giấy nối dài và đường Hoàng Quốc Việt kéo dài.
  • Nằm gần khu công nghiệp Nam Thăng Long và khu công nghiệp cầu Diễn, các khu đô thị mới như Vân Canh, Xuân Phương đang chuẩn bị được triển khai.
  • Thuộc khu đại giới hành chính mở rộng trong tương lai và được đánh giá sẽ trở thành một vệ tinh của Hà Nội.
  • Tuyến vành đai 4 đang được nghiên cứu.
  • Giáp với tuyến đường 32 đang được thị công mở rộng (rộng 40m) liên kết Hà Nội với một chuỗi các đô thị tại khu vực Kim Chung – Di Trạch, Xuân Canh, Xuân Phương, Mỹ Đình.
 2. CƠ CẤU PHÂN KHU CHỨC NĂNG:
 
Dự kiến phát triển các khu chức năng trong Khu Đô thị mới Tân Tây Đô – xã Tân Lập – H.Đan Phượng như sau:
  • Khu vực dọc trục quốc lộ 32: Phát triển các tòa nhà cao từ 35 đến 50 tầng hiện đại tạo thành tổ hợp kiến trú đồng nhất hình ảnh kiến trúc đặc thù trên toàn tuyến với các chức năng sử dụng hỗn hợp như sau:
  • Trung tâm thương mại dịch vụ, tài chính ngân hàng bao gồm: Trung tâm dịch vụ thông tin; Trung tâm thương mại tổng hợp, siêu thị và hệ thống cửa hàng bán lẻ; Trung tâm dịch vụ hỗn hợp tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, thị trường chứng khoán;
  • Trung tâm dịch vụ tổng hợp bao gồm: Trung tâm triển lãm; Trung tâm văn hóa và vui chơi giải trí (rạp chiếu phim, sản khiêu vũ, hoạt động thể thao trong nhà,v.v…), nhà hàng ẩm thực; Dịch vụ văn phòng và nhà ở cao cấp.
  • Trung tâm dịch vụ văn phòng cho thuê kết hợp nhà ở chung cư cao cấp.
  • Khu vực giáp kênh T1-2 Phát triển nhà ở thấp tầng có vườn như nhà liền kề có vườn, nhà biệt thự gắn kết với các không gian cây xanh, vườn hoa công viên trong khu nhà ở.
 3. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT:
 
Khu vực nghiên cứu thiết kế có diện tích 25.2726 ha được phân khu chức năng như sau:
TT
Hạng mục
Diện tích (m2)
Tỷ lệ %
m2/
người
 
Tổng diện tích nghiên cứu
252.726,6
 
 
I
Khu đô thị xây mới
230.506,6
100,0
54,8
1.1
Đất ở và các dịch vụ đô thị hỗn hợp
126.189,3
54,7
30,0
 
+ Đất ở liền kề
17.700,9
 
 
 
+ Đất ở biệt thự
47.687,2
 
 
 
+ Đất sử dụng hỗn hợp đô thị
60.801,2
 
 
1.2
Công trình phúc lợi công cộng
18.754,5
8,1
4,5
1.3
Cây xanh, sân chơi
18.970,8
8,2
4,5
1.4
Đất giao thông
63.311,0
27,5
15,0
 
Giao thông nội bộ
43.011,0
 
 
 
Đường chính khu vực
20.300,0
 
 
1.5
Đất hạ tầng kỹ thuật
3.281,0
1,4
 
II
Đất dịch vụ giãn dân
22.220,0
 
 
4. TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ - VĂN PHÒNG – NHÀ Ở CHƯNG CƯ
 
Quy mô: 60.801,2 m2. Bao gồm các chức năng:
  • Trung tâm dịch vụ thông tin; Trung tâm thương mại tầm cỡ quốc tế, siêu thị và hệ thống cửa hàng bán lẻ; Trung tâm dịch vụ hỗn hợp: tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, thị trường chứng khoán;
  • Trung tâm triển lãm; Trung tâm văn hóa và vui chơi giải trí (rạp chiếu phim, sàn khiêu vũ, hoạt động thể thao trong nhà,v.v…), nhà hàng ẩm thực; Dịch vụ văn phòng và nhà ở cao cấp.
  • Chiều cao xây dựng các tòa nhà 25 – 55 tầng. Mật độ xây dựng từ 30 – 40 %. Đây là khối kiến trúc tạo điểm nhấn cho khu vực.
  • Kiến trúc công trình hiện đại và đa dạng. Trong đó các chức năng dịch vụ thương mại và siêu thị ở tầng 1 đến tẩng 6. Các văn phòng cao cấp và các căn hộ chung cư hiện đại cao cấp được bố trí từ tầng 7 trở lên. Hai chức năng văn phòng cao cấp và chung cư cao cấp có thể cân đối lại tỷ lệ cho phù hợp với thời điểm thực thi dự án.
  • Lõi khu đất là các vườn cây xanh cảnh quan, sân chơi và vườn trẻ, trường học và các trạm y tế nhằm tạo ra không gian sinh hoạt cộng đồng gắn kết các khu chức năng.
KHU NHÀ Ở THẤP TẦNG:
  • Quy mô: 66.719,4m2. Xây dựng không gian nhà ở thấp tầng sinh thái. Trong đó đất nhà ở liền kề thấp tầng 17.700.9m2, nhà ở biệt thự 47.687,2m2. Đất nhà ở biệt thự diện tích trung bình 200 – 250m2/1căn nhà dự kiến xây dựng khu vực phía Đông khu đô thị và giáp với các tòa nhà cao tầng.
  • Đất nhà ở liền kề diện tích trung bình 85-100m2/1căn nhà dự kiến xây dựng tại khu vực phía Tây khu đô thị.

1. Bảng chỉ tiêu Khu nhà cao tầng HH:

1

Nội dung

Thông tin chi tiết

Đơn vị

Ghi chú

2

Diện tích ô đất xây dựng

12,468.2

m2

 

3

Diện tích xây dựng

6,282

m2

 

5

Diện tích xây dựng phần đế ( Tầng 1 đến 6)

6,282.0

m2

 

6

Mật độ xây dựng phần đế

50.4%

%

 

7

Diện tích xây dựng phần tháp ( Tầng 7 đến 25)

5175

m2

 

8

Mật độ xây dựng phần tháp

41.5%

%

 

9

Tổng diện tích sàn xây dựng (Không tính tầng hầm, Kỹ thuật và mái tum)

130,306

m2

 
 

Tổng diện tích sàn các tầng hầm

31,428

m2

Đã bao gồm diện tích để xe của bản thân công trình và đỗ xe của khu vực theo quy hoạch

 

Tầng hầm 2

12,350.0

m2

 

Tầng hầm 1

12,350.0

m2

 

Tầng hầm lửng

6,728.0

m2

10

Tổng diện tích sàn tầng 1 đến 6 và 25

40,855

m2

 
 

Diện tích sàn xây dựng tầng 1

6,282

m2

Trung tâm thương mại, văn phòng và căn hộ cho thuê. Bố trí được 1555 m2 nhà trẻ, 764 m2 khu vực sinh hoạt cộng đồng.

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 2

5,269

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 2 (code 9.9)

1,181

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 3

6,056

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 3(code16.5)

1,181

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 4

6,056

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 5

6,081

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 6

5,175

m2

11

Tổng diện tích sàn tầng 7 đến 24

89,451

m2

Căn hộ ở thương mại

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 7-20

72,450

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 21

5,175

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 22

4,678

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 23

3,574

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 24

3,574

m2

 

Diện tích sàn xây dựng tầng 25

3,574

m2

 

Diện tích sàn nhà ở hữu dụng

70,566

m2

 

12

Hệ số sử dựng đất

10.5

lần

 

13

Số tầng cao

25

Tầng

 

14

Chiều cao tầng đế

28

m

 

15

Chiều cao công trình( Tính từ cốt 0.00)

109.7

m

 

16

Loại công trình

Công trình hỗn hợp

   

17

Cấp công trình

1

cấp

 

18

Tổng số dân (30m2 sàn hữu dụng/ người)

2,352

người

 

2. Bảng chỉ tiêu Khu nhà biệt thự BT:

1

Diện tích ô đất xây dựng

4,010.6

m2

2

Diện tích xây dựng

1,840.0

m2

3

Tổng diện tích sàn xây dựng

6,928.4

m2

4

Mật độ xây dựng/ ô đất

45.9%

%

5

Hệ số sử dụng đất

1,7

lần

       

Thong ke